Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khuất nẻo


t. 1. Nói đường đi xa cách và khó khăn: Đường đi khuất nẻo khơi chừng (Phan Trần). 2. ở chỗ ít người qua lại: Xóm khuất nẻo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.